Meaning: Said when a person appears just after being mentioned. Vietnamese meaning: Được dùng khi...
+ Chúng ta dễ dàng nói lời Yêu thương với Thần tượng, với Người bạn mới gặp, với Người yêu… Nhưng đã bao lâu rồi,...
"Em thích bạn đó nhưng vì là con gái nên ngại bày tỏ!" Các nàng làm gì để "Không cua nhưng Crush tự đổ"? ...
Meaning: Being glad Vietnamese meaning: Vui mừng Usage: ...
Meaning: To be angry at a person or situation. Vietnamese meaning: Giận ai đó Usage: ...
Meaning: to annoy someone Vietnamese meaning: Làm ai đó bực minh Usage: ...